资方 zīfāng
volume volume

Từ hán việt: 【tư phương】

Đọc nhanh: 资方 (tư phương). Ý nghĩa là: nhà tư sản (trong xí nghiệp công tư hợp doanh). Ví dụ : - 资方代理人 thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản

Ý Nghĩa của "资方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

资方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà tư sản (trong xí nghiệp công tư hợp doanh)

指私营工商业中的资本家一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 资方 zīfāng 代理人 dàilǐrén

    - thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资方

  • volume volume

    - 劳资双方 láozīshuāngfāng

    - người lao động và chủ.

  • volume volume

    - 资方 zīfāng 代理人 dàilǐrén

    - thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • volume volume

    - 想尽方法 xiǎngjǐnfāngfǎ 节约 jiéyuē 资财 zīcái

    - Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 资料 zīliào 可以 kěyǐ cóng 多方面 duōfāngmiàn 解读 jiědú

    - Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 投资 tóuzī 方式 fāngshì hěn 划算 huásuàn

    - Cách đầu tư này rất có lợi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 引进 yǐnjìn de 资产重组 zīchǎnchóngzǔ 方为 fāngwèi 天润置 tiānrùnzhì 湖南 húnán 湘晖 xiānghuī

    - Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 银行 yínháng 仅起 jǐnqǐ zhe 一种 yīzhǒng 托收 tuōshōu de 作用 zuòyòng ér 毋需 wúxū duì 任何一方 rènhéyīfāng 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao