Đọc nhanh: 资方 (tư phương). Ý nghĩa là: nhà tư sản (trong xí nghiệp công tư hợp doanh). Ví dụ : - 资方代理人 thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
资方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tư sản (trong xí nghiệp công tư hợp doanh)
指私营工商业中的资本家一方
- 资方 代理人
- thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资方
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 资方 代理人
- thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 这份 资料 可以 从 多方面 解读
- Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.
- 这种 投资 方式 很 划算
- Cách đầu tư này rất có lợi.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
资›