劳心 láoxīn
volume volume

Từ hán việt: 【lao tâm】

Đọc nhanh: 劳心 (lao tâm). Ý nghĩa là: phí sức; tốn công; lao tâm, lao động trí óc, ưu tư; phiền muộn; lo nghĩ; cực lòng. Ví dụ : - 不为小事劳心。 đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.

Ý Nghĩa của "劳心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. phí sức; tốn công; lao tâm

费心;操心

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 小事 xiǎoshì 劳心 láoxīn

    - đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.

劳心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lao động trí óc

从事脑力劳动

劳心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưu tư; phiền muộn; lo nghĩ; cực lòng

忧心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳心

  • volume volume

    - 分心 fēnxīn 劳神 láoshén

    - lao tâm lao lực

  • volume volume

    - 费力劳心 fèilìláoxīn

    - hao công tổn trí.

  • volume volume

    - 劳驾 láojià mǎi 市中心 shìzhōngxīn de 两张 liǎngzhāng 全票 quánpiào 两张 liǎngzhāng 半票 bànpiào

    - Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì ( 精神 jīngshén 体力 tǐlì dōu 极度 jídù 疲劳 píláo )

    - tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.

  • volume volume

    - wèi 小事 xiǎoshì 劳心 láoxīn

    - đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.

  • volume volume

    - xiào 犬马之劳 quǎnmǎzhīláo ( xiàn 多指 duōzhǐ 甘心 gānxīn shòu 主子 zhǔzi 驱使 qūshǐ 为主 wéizhǔ zi 效劳 xiàoláo )

    - làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 顺利 shùnlì qǐng 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 怀着 huáizhe 渴慕 kěmù de xīn qíng 访问 fǎngwèn le 这位 zhèwèi 劳动模范 láodòngmófàn

    - mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao