Đọc nhanh: 苦思 (khổ tư). Ý nghĩa là: những suy nghĩ cay đắng, để trút bỏ những đau khổ của một người, suy nghĩ nhiều.
苦思 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. những suy nghĩ cay đắng
bitter thoughts
✪ 2. để trút bỏ những đau khổ của một người
to pour out one's sufferings
✪ 3. suy nghĩ nhiều
to think hard
✪ 4. tiều lự
深沉地思索
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦思
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
苦›