Đọc nhanh: 忆苦思甜 (ức khổ tư điềm). Ý nghĩa là: xem quá khứ của một người là đau khổ và hiện tại của một người là hạnh phúc (thành ngữ).
忆苦思甜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem quá khứ của một người là đau khổ và hiện tại của một người là hạnh phúc (thành ngữ)
to view one's past as miserable and one's present as happy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忆苦思甜
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 她 不想 回忆 痛苦 的 事
- Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.
- 她 回忆起 那些 苦楚 的 日子
- Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.
- 忆景思人何 怅惘
- bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忆›
思›
甜›
苦›