Đọc nhanh: 劳损 (lao tổn). Ý nghĩa là: vất vả mà sinh bệnh.
劳损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vất vả mà sinh bệnh
因疲劳过度而损伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳损
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 他 的 身体 因为 劳累 而 亏损
- Cơ thể anh ấy suy yếu vì mệt mỏi.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
损›