Đọc nhanh: 劳师糜饷 (lao sư mi hướng). Ý nghĩa là: uổng công binh lực; lãng phí quân lương.
劳师糜饷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uổng công binh lực; lãng phí quân lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳师糜饷
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 劳 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lao, rất vui khi được gặp thầy.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
师›
糜›
饷›