Đọc nhanh: 劳什子 (lao thập tử). Ý nghĩa là: đồ bỏ; đồ vứt đi (những thứ làm cho người ta chán ghét).
劳什子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ bỏ; đồ vứt đi (những thứ làm cho người ta chán ghét)
使人讨厌的东西也作牢什子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳什子
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 小孩子 喜欢 吃 麦当劳
- Trẻ con rất thích ăn McDonald's.
- 你 手机 的 牌子 是 什么 ?
- Điện thoại di động của bạn mang nhãn hiệu gì?
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
劳›
子›