Đọc nhanh: 劳工团体 (lao công đoàn thể). Ý nghĩa là: Tổ chức tranh đấu bảo vệ quyền lợi thợ thuyền..
劳工团体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức tranh đấu bảo vệ quyền lợi thợ thuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳工团体
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
劳›
团›
工›