Đọc nhanh: 勤干 (cần cán). Ý nghĩa là: Chăm chỉ và làm việc giỏi. ◇Trần Thư 陳書: Dạ tắc tảo khởi; hất mộ bất hưu; quân trung mạc bất phục kì cần cán 夜則早起; 迄暮不休; 軍中莫不服其勤幹 (Trình Văn Quý truyện 程文季傳) (Trình Văn Quý) đêm thì dậy sớm; đến chiều tối không nghỉ; trong quân không ai mà không cảm phục ông là người chăm chỉ giỏi giang..
勤干 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chăm chỉ và làm việc giỏi. ◇Trần Thư 陳書: Dạ tắc tảo khởi; hất mộ bất hưu; quân trung mạc bất phục kì cần cán 夜則早起; 迄暮不休; 軍中莫不服其勤幹 (Trình Văn Quý truyện 程文季傳) (Trình Văn Quý) đêm thì dậy sớm; đến chiều tối không nghỉ; trong quân không ai mà không cảm phục ông là người chăm chỉ giỏi giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤干
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 一干人
- người có liên can
- 新姆 干活 挺 勤快 的
- Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
干›