Đọc nhanh: 募役 (mộ dịch). Ý nghĩa là: Tuyển người xung công làm hình dịch cho vua quan..
募役 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyển người xung công làm hình dịch cho vua quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募役
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 那 是 一次 著名 的 役
- Đó là một chiến dịch nổi tiếng.
- 他 曾 在 边防 服役
- Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 公司 正在 招募 员工
- Công ty đang tuyển nhân viên.
- 公司 正在 招募 新 员工
- Công ty đang tuyển dụng nhân viên.
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
募›
役›