Đọc nhanh: 劳动者 (lao động giả). Ý nghĩa là: người lao động. Ví dụ : - 许许多多平凡的劳动者都在默默行动,无私奉献 Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
劳动者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lao động
参加劳动并以自己的劳动收入为生活资料主要来源的人,有时专指参加体力劳动的人
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动者
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 脑力劳动者
- người lao động trí óc.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
者›