Đọc nhanh: 劳动日 (lao động nhật). Ý nghĩa là: ngày lao động; ngày công; ngày làm việc.
劳动日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày lao động; ngày công; ngày làm việc
计算劳动时间的单位,一般以八小时为一个劳动日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动日
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 的 疲劳 状态 日益 明显
- Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
日›