Đọc nhanh: 干劲 (can kình). Ý nghĩa là: lòng hăng hái; tinh thần hăng hái; năng nổ. Ví dụ : - 干劲儿十足 đầy lòng hăng hái; năng nổ.. - 鼓足干劲,力争上游。 cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
干劲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng hăng hái; tinh thần hăng hái; năng nổ
(干劲儿) 做事的劲头
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干劲
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 心气 高 , 干劲 大
- chí khí cao, sức lực lớn.
- 他 干活 冲劲十足
- Anh ấy làm việc rất hăng say.
- 冲天 的 革命干劲
- khí thế cách mạng dâng cao ngút trời
- 到底 还是 年轻人 干劲 大
- Nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 他 干起 活来 可真 带劲
- anh ấy làm việc rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
干›