Đọc nhanh: 风头正劲 (phong đầu chính kình). Ý nghĩa là: Trên đà phát triển. Ví dụ : - 他刚给公司创了两千万收益,风头正劲。 Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
风头正劲 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trên đà phát triển
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风头正劲
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
- 他 工作 起来 劲头 很足
- Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
头›
正›
风›