Đọc nhanh: 动量词 (động lượng từ). Ý nghĩa là: đo lường từ áp dụng chủ yếu cho động từ, phân loại lời nói (trong ngữ pháp tiếng Trung).
动量词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đo lường từ áp dụng chủ yếu cho động từ
measure word applying mainly to verbs
✪ 2. phân loại lời nói (trong ngữ pháp tiếng Trung)
verbal classifier (in Chinese grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动量词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 学习 量词 很 有趣
- Học lượng từ rất thú vị.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 他 的 词 很 打动 人心
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
- 你 用 的 动词 是 过去 时
- Động từ bạn dùng là thì quá khứ.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
词›
量›