Đọc nhanh: 勤俭建国 (cần kiệm kiến quốc). Ý nghĩa là: dựng nước cần kiệm, chăm chỉ (thành ngữ).
勤俭建国 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựng nước cần kiệm, chăm chỉ (thành ngữ)
to build up the country through thrift and hard work (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭建国
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 国家 建设 的 蓝图
- bản kế hoạch kiến thiết đất nước.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
勤›
国›
建›