Đọc nhanh: 动物剪毛器 (động vật tiễn mao khí). Ý nghĩa là: dụng cụ xén lông động vật (công cụ cầm tay).
动物剪毛器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ xén lông động vật (công cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物剪毛器
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 我 对 动物 毛 过敏
- Tôi dị ứng với lông động vật.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
动›
器›
毛›
物›