Đọc nhanh: 个人用理发推子 (cá nhân dụng lí phát thôi tử). Ý nghĩa là: Kéo xén (tông đơ) cắt tóc cho cá nhân (dùng điện và không dùng điện).
个人用理发推子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo xén (tông đơ) cắt tóc cho cá nhân (dùng điện và không dùng điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个人用理发推子
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 那 是 一个 女人 , 推 着 一个 堆满 袋子 的 旧 购物车
- Đó là một người phụ nữ đang đẩy một chiếc xe đẩy hàng cũ chất đầy những chiếc túi.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›
发›
子›
推›
理›
用›