Đọc nhanh: 动物农场 (động vật nông trường). Ý nghĩa là: Animal Farm (1945), cuốn tiểu thuyết và tác phẩm châm biếm nổi tiếng về cuộc cách mạng cộng sản của George Orwell 喬治 · 奧威爾 | 乔治 · 奥威尔 [Qiao2 zhi4 · Ao4 wei1 er3].
动物农场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Animal Farm (1945), cuốn tiểu thuyết và tác phẩm châm biếm nổi tiếng về cuộc cách mạng cộng sản của George Orwell 喬治 · 奧威爾 | 乔治 · 奥威尔 [Qiao2 zhi4 · Ao4 wei1 er3]
Animal Farm (1945), novel and famous satire on communist revolution by George Orwell 喬治·奧威爾|乔治·奥威尔[Qiao2 zhi4 · Ao4 wei1 er3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物农场
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 《 哺乳动物 图鉴 》
- sách tranh về động vật có vú.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
动›
场›
物›