Đọc nhanh: 动嘴皮 (động chuỷ bì). Ý nghĩa là: di chuyển môi của một người, vẫy lưỡi của một người.
动嘴皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển môi của một người
to move one's lips
✪ 2. vẫy lưỡi của một người
to wag one's tongue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动嘴皮
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 嘴唇 掀动 了 一下
- môi hơi mấp máy; môi hơi động đậy.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
嘴›
皮›