Đọc nhanh: 动嘴 (động chuỷ). Ý nghĩa là: nói chuyện; trò chuyện; tán chuyện; tán dóc, ra miệng. Ví dụ : - 别光动嘴,快干活! đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
动嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện; trò chuyện; tán chuyện; tán dóc
指说话
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
✪ 2. ra miệng
诉诸于言辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动嘴
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 嘴唇 掀动 了 一下
- môi hơi mấp máy; môi hơi động đậy.
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
嘴›