Đọc nhanh: 务虚 (vụ hư). Ý nghĩa là: nghiên cứu; thảo luận (quan điểm, chính sách, lí luận và một công tác gì đó).
务虚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu; thảo luận (quan điểm, chính sách, lí luận và một công tác gì đó)
就某项工作的政治、思想、政策、理论方面进行研究讨论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务虚
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 我们 要 先 务虚
- Chúng ta nên giải quyết nhiệm vụ chung nhất trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
虚›