务正 wùzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【vụ chính】

Đọc nhanh: 务正 (vụ chính). Ý nghĩa là: việc chính đáng (thường dùng ở câu phủ định). Ví dụ : - 不务正。 không làm việc chính đáng.

Ý Nghĩa của "务正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

务正 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc chính đáng (thường dùng ở câu phủ định)

从事正当的职业 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 务正 wùzhèng

    - không làm việc chính đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务正

  • volume volume

    - 不务正业 bùwùzhèngyè

    - không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.

  • volume volume

    - 务正 wùzhèng

    - không làm việc chính đáng.

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 上菜 shàngcài

    - Phục vụ đang lên món.

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 端茶 duānchá

    - Nhân viên phục vụ đang bưng trà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 重新 chóngxīn 设计 shèjì 业务流程 yèwùliúchéng

    - Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.

  • volume volume

    - zhèng 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 按计划 ànjìhuà 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài cáo 家务 jiāwù

    - Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.

  • volume volume

    - 医务室 yīwùshì duì 他们 tāmen 进行 jìnxíng 正常 zhèngcháng de 身体检查 shēntǐjiǎnchá 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo

    - phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao