Đọc nhanh: 务正 (vụ chính). Ý nghĩa là: việc chính đáng (thường dùng ở câu phủ định). Ví dụ : - 不务正。 không làm việc chính đáng.
务正 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc chính đáng (thường dùng ở câu phủ định)
从事正当的职业 (多用于否定)
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务正
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 服务员 正在 上菜
- Phục vụ đang lên món.
- 服务员 正在 端茶
- Nhân viên phục vụ đang bưng trà.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 他 正在 曹 家务
- Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
正›