Đọc nhanh: 务求 (vụ cầu). Ý nghĩa là: phải (đạt đến một tình hình nào đó, một mức độ nào đó); vụ cầu. Ví dụ : - 务求早日完成生产任务。 phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
务求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải (đạt đến một tình hình nào đó, một mức độ nào đó); vụ cầu
必须要求 (达到某种情况或程度)
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务求
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 他 务求 成功 , 付出 了 很多 努力
- Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.
- 我方 市场 这务 商品 供大于求
- Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
- 服务 针对 个人 的 要求 提供
- Dịch vụ đáp ứng yêu cầu cá nhân.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
求›