务须 wùxū
volume volume

Từ hán việt: 【vụ tu】

Đọc nhanh: 务须 (vụ tu). Ý nghĩa là: phải; cốt phải; ắt phải. Ví dụ : - 务须准时到达。 phải đến nơi đúng giờ.

Ý Nghĩa của "务须" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. phải; cốt phải; ắt phải

务必

Ví dụ:
  • volume volume

    - 务须 wùxū 准时到达 zhǔnshídàodá

    - phải đến nơi đúng giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务须

  • volume volume

    - 务须 wùxū 准时到达 zhǔnshídàodá

    - phải đến nơi đúng giờ.

  • volume volume

    - 局长 júzhǎng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 必须 bìxū 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù jiè 期内 qīnèi 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 刻期 kèqī 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.

  • volume volume

    - 任务 rènwù lái le 周末 zhōumò 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.

  • volume volume

    - 务须 wùxū 努力 nǔlì 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Cần phải nỗ lực mới thành công.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 紧急 jǐnjí 必须 bìxū 火速 huǒsù 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.

  • volume volume

    - 服务费 fúwùfèi 获得 huòdé 某种 mǒuzhǒng 服务 fúwù 必须 bìxū 缴纳 jiǎonà de 费用 fèiyòng 例如 lìrú 长途电话 chángtúdiànhuà 服务费 fúwùfèi

    - Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao