Đọc nhanh: 务须 (vụ tu). Ý nghĩa là: phải; cốt phải; ắt phải. Ví dụ : - 务须准时到达。 phải đến nơi đúng giờ.
✪ 1. phải; cốt phải; ắt phải
务必
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务须
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 这个 任务 届 期内 必须 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
- 任务 刻期 必须 完成
- Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 任务 来 了 , 周末 必须 完成
- Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.
- 务须 努力 才能 成功
- Cần phải nỗ lực mới thành công.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
须›