戊戌变法 wùxū biànfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【mậu tuất biến pháp】

Đọc nhanh: 戊戌变法 (mậu tuất biến pháp). Ý nghĩa là: biến pháp Mậu Tuất (cuộc cải cách năm Mậu Tuất, theo đường lối tư bản chủ nghĩa do Khang Hữu Vi đề xướng dưới thời vuaQuang Tự nhà Thanh, năm Mậu Tuất 1898).

Ý Nghĩa của "戊戌变法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

戊戌变法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến pháp Mậu Tuất (cuộc cải cách năm Mậu Tuất, theo đường lối tư bản chủ nghĩa do Khang Hữu Vi đề xướng dưới thời vuaQuang Tự nhà Thanh, năm Mậu Tuất 1898)

指1898年 (农历戊戌年) 以康有为为首的改良主义者通过光绪皇帝所 进行的资产阶级政治改革,主要内容是,学习西方,提倡科学文化,改革政治、教育制度,发展农、工、 商业等这次运动遭到以慈禧太后为首的守旧派的强烈反对,这年九月慈禧太后等发动政变,光绪被囚, 维新派遭捕杀或逃亡国外历时仅一百零三天的变法终于失败也叫戊戌维新、百日维新

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戊戌变法

  • volume volume

    - 变法维新 biànfǎwéixīn

    - biến pháp duy tân

  • volume volume

    - 奖惩 jiǎngchéng 办法 bànfǎ 仍旧 réngjiù wèi 改变 gǎibiàn

    - Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.

  • volume volume

    - yòng 魔法 mófǎ 变出 biànchū le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 改变 gǎibiàn 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 变着法儿 biànzhāofǎér 骗人 piànrén

    - nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.

  • volume volume

    - 孤身一人 gūshēnyīrén zài 善变 shànbiàn de 法律 fǎlǜ 海洋 hǎiyáng zhōng 漂流 piāoliú

    - Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • volume volume

    - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IH (戈竹)
    • Bảng mã:U+620A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tuất
    • Nét bút:一ノ一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IHM (戈竹一)
    • Bảng mã:U+620C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao