加里曼丹 jiālǐ màn dān
volume volume

Từ hán việt: 【gia lí man đan】

Đọc nhanh: 加里曼丹 (gia lí man đan). Ý nghĩa là: Kalimantan (đảo lớn thứ ba trên thế giới, thuộc đông nam Châu Á).

Ý Nghĩa của "加里曼丹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Kalimantan (đảo lớn thứ ba trên thế giới, thuộc đông nam Châu Á)

世界第三大岛,位于亚洲东南部面积73.4万平方公里其中约三分之二地区为印度尼西亚领土,分为西加里曼丹、中加里曼丹、南加里曼丹和东加里曼 丹4个省份其余为沙捞越、文莱、沙巴三部分,称北加里曼丹境内赤道横贯,热带森林约占85%农副 产品有稻米、椰子、橡胶、咖啡、胡椒等工业有煤矿和石油开采

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加里曼丹

  • volume volume

    - jiào 托里 tuōlǐ · 查普曼 chápǔmàn

    - Đó là Tory Chapman.

  • volume volume

    - 加里 jiālǐ méi 答应 dāyìng

    - Gary sẽ không đưa nó cho anh ta.

  • volume volume

    - wǎng cài 里加 lǐjiā le diǎn

    - Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 加入 jiārù 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy thêm sữa vào cà phê.

  • volume volume

    - 各村 gècūn 参加 cānjiā 集训 jíxùn de 民兵 mínbīng 后天 hòutiān dào 县里 xiànlǐ huì

    - dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.

  • volume volume

    - 他加 tājiā le 20 cuō 油进 yóujìn 锅里 guōlǐ

    - Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 加里 jiālǐ 照顾 zhàogu zhe

    - Gary là người duy nhất từng quan tâm đến tôi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 厂里 chǎnglǐ yào tiān 不少 bùshǎo 机器 jīqì 用项 yòngxiàng 自然 zìrán yào 增加 zēngjiā 一些 yīxiē

    - năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đan , Đơn
    • Nét bút:ノフ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BY (月卜)
    • Bảng mã:U+4E39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét), viết 曰 (+7 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AWLE (日田中水)
    • Bảng mã:U+66FC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao