Đọc nhanh: 加料 (gia liệu). Ý nghĩa là: nạp liệu; nạp nguyên liệu (cho nguyên liệu vào đồ chứa), thêm nguyên liệu (phần nhiều chỉ thuốc uống). Ví dụ : - 加料工人。 công nhân nạp liệu.. - 自动加料。 nạp liệu tự động.
加料 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nạp liệu; nạp nguyên liệu (cho nguyên liệu vào đồ chứa)
把原料装进操作的容器之中
- 加料 工人
- công nhân nạp liệu.
- 自动 加料
- nạp liệu tự động.
✪ 2. thêm nguyên liệu (phần nhiều chỉ thuốc uống)
原料比一般用得多,质量比一般好的 (制成品多指成药)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加料
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 请 给 蛋糕 多 加点 香料
- Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
- 多 给 牲口 加点 料
- Cho gia súc thêm chút thức ăn.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
料›