加里 jiālǐ
volume volume

Từ hán việt: 【gia lí】

Đọc nhanh: 加里 (gia lí). Ý nghĩa là: Gary (tên), kali (từ mượn). Ví dụ : - 加里没答应 Gary sẽ không đưa nó cho anh ta.

Ý Nghĩa của "加里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加里 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Gary (tên)

Gary (name)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加里 jiālǐ méi 答应 dāyìng

    - Gary sẽ không đưa nó cho anh ta.

✪ 2. kali (từ mượn)

potassium (loanword)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加里

  • volume volume

    - zài 星巴克 xīngbākè 杯里装 bēilǐzhuāng 伏特加 fútèjiā

    - Đổ đầy vodka vào cốc Starbucks.

  • volume volume

    - 生前 shēngqián jiào 加里 jiālǐ · 波特 bōtè

    - Gặp gỡ người trước đây là Gary Porter.

  • volume volume

    - 各村 gècūn 参加 cānjiā 集训 jíxùn de 民兵 mínbīng 后天 hòutiān dào 县里 xiànlǐ huì

    - dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.

  • volume volume

    - 他加 tājiā le 20 cuō 油进 yóujìn 锅里 guōlǐ

    - Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 咖啡 kāfēi 里加 lǐjiā 奶油 nǎiyóu

    - Tôi thích thêm kem tươi vào cà phê.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 稀饭 xīfàn 加点 jiādiǎn táng

    - Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 加里 jiālǐ 照顾 zhàogu zhe

    - Gary là người duy nhất từng quan tâm đến tôi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 厂里 chǎnglǐ yào tiān 不少 bùshǎo 机器 jīqì 用项 yòngxiàng 自然 zìrán yào 增加 zēngjiā 一些 yīxiē

    - năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao