加减号 jiā jiǎn hào
volume volume

Từ hán việt: 【gia giảm hiệu】

Đọc nhanh: 加减号 (gia giảm hiệu). Ý nghĩa là: dấu cộng và dấu trừ (+ và -), dấu cộng trừ (±).

Ý Nghĩa của "加减号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加减号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dấu cộng và dấu trừ (+ và -)

plus and minus signs (+ and -)

✪ 2. dấu cộng trừ (±)

plus-minus sign (±)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加减号

  • volume volume

    - 加减 jiājiǎn hào

    - dấu cộng và dấu trừ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 符号 fúhào 表示 biǎoshì 加法 jiāfǎ

    - Ký hiệu này biểu thị phép cộng.

  • volume volume

    - kuò 这段 zhèduàn 文字 wénzì jiā 括号 kuòhào

    - Đoạn văn này đặt trong ngoặc.

  • volume volume

    - 添加 tiānjiā 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 中间 zhōngjiān yòng 逗号 dòuhào 隔开 gékāi

    - thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.

  • volume volume

    - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • volume volume

    - 工会 gōnghuì 领袖 lǐngxiù 号召 hàozhào 抗议 kàngyì 那天 nàtiān 全体 quántǐ 会员 huìyuán 积极 jījí 参加 cānjiā

    - Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • volume volume

    - zhè 画报 huàbào jiā 一个 yígè hào wài

    - báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao