Đọc nhanh: 加减号 (gia giảm hiệu). Ý nghĩa là: dấu cộng và dấu trừ (+ và -), dấu cộng trừ (±).
加减号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu cộng và dấu trừ (+ và -)
plus and minus signs (+ and -)
✪ 2. dấu cộng trừ (±)
plus-minus sign (±)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加减号
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 这 期 画报 加 一个 号 外
- báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
加›
号›