Đọc nhanh: 加减乘除 (gia giảm thừa trừ). Ý nghĩa là: tăng giảm thặng dư; trù tính.
加减乘除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng giảm thặng dư; trù tính
本指算术中四种基本运算法则;比喻心里盘算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加减乘除
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 除非 你 同意 , 我 不会 去 参加
- Tôi sẽ không tham dự trừ khi bạn đồng ý.
- 除非 有 你 , 我 才 会 参加 聚会
- Tôi sẽ không đi dự tiệc trừ khi bạn ở đó.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 她 准备 学习 简单 的 加法 和 减法
- Bé chuẩn bị học phép cộng và phép trừ đơn giản.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
减›
加›
除›