赶功课 gǎn gōngkè
volume volume

Từ hán việt: 【cản công khoá】

Đọc nhanh: 赶功课 (cản công khoá). Ý nghĩa là: Làm gấp; vội bài tập về nhà. Ví dụ : - 他平时不努力,临近考试了才废寝忘食地赶功课 anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline

Ý Nghĩa của "赶功课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赶功课 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm gấp; vội bài tập về nhà

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平时 píngshí 努力 nǔlì 临近 línjìn 考试 kǎoshì le cái 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 地赶 dìgǎn 功课 gōngkè

    - anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶功课

  • volume volume

    - 熬夜 áoyè 复习功课 fùxígōngkè

    - Cô ấy thức khuya để ôn bài.

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 努力 nǔlì 临近 línjìn 考试 kǎoshì le cái 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 地赶 dìgǎn 功课 gōngkè

    - anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline

  • volume volume

    - de 功课 gōngkè 赶不上 gǎnbùshàng

    - sức học của tôi không theo kịp anh ấy.

  • volume volume

    - de 功课 gōngkè 赶得上 gǎnděishàng ma

    - bài vở của anh theo kịp anh ấy không?

  • volume volume

    - 各门 gèmén 功课 gōngkè dōu shì 优秀 yōuxiù

    - Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 价做 jiàzuò 功课 gōngkè

    - Cô ấy chăm chỉ làm bài tập.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 每门 měimén 功课 gōngkè dōu hěn hǎo

    - Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao