Đọc nhanh: 功课表 (công khoá biểu). Ý nghĩa là: thời khắc biểu.
功课表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời khắc biểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功课表
- 她 熬夜 复习功课
- Cô ấy thức khuya để ôn bài.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 小清 和丽丽 一起 做 功课
- Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.
- 他 各门 功课 都 是 优秀
- Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.
- 他 在 学校 里 每门 功课 都 很 好
- Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
表›
课›