Đọc nhanh: 功率 (công suất). Ý nghĩa là: công suất. Ví dụ : - 功率匹配。 công suất phối hợp.
功率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công suất
功跟完成这些功所用时间的比,即单位时间内所做的功电能的功率单位有瓦特、千瓦等机械能的功率单位有千克米/秒、马力等
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功率
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
率›