Đọc nhanh: 功利主义 (công lợi chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa công lợi; thuyết vụ lợi; vị lợi chủ nghĩa, duy ích.
功利主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa công lợi; thuyết vụ lợi; vị lợi chủ nghĩa
主张以实际功效或利益为行为准则的伦理观点
✪ 2. duy ích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功利主义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
利›
功›