Đọc nhanh: 功名利禄 (công danh lợi lộc). Ý nghĩa là: địa vị và sự giàu có (thành ngữ); thứ hạng, danh tiếng và tài sản.
功名利禄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa vị và sự giàu có (thành ngữ); thứ hạng, danh tiếng và tài sản
position and wealth (idiom); rank, fame and fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功名利禄
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 功利 显著
- hiệu quả và lợi ích rõ ràng
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
功›
名›
禄›