Đọc nhanh: 功名 (công danh). Ý nghĩa là: công danh. Ví dụ : - 革除功名 từ bỏ công danh
功名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công danh
封建时代指科举称号或官职名位
- 革除 功名
- từ bỏ công danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功名
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 革除 功名
- từ bỏ công danh
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 她 是 一名 成功 的 律师
- Cô ấy là một luật sư thành công.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
名›