名利 mínglì
volume volume

Từ hán việt: 【danh lợi】

Đọc nhanh: 名利 (danh lợi). Ý nghĩa là: danh lợi. Ví dụ : - 不求名利。 không cầu danh lợi.. - 清除名利思想。 loại bỏ tư tưởng danh lợi.

Ý Nghĩa của "名利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

名利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh lợi

指个人的名位和利益

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不求名利 bùqiúmínglì

    - không cầu danh lợi.

  • volume volume

    - 清除 qīngchú 名利思想 mínglìsīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng danh lợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名利

  • volume volume

    - 不求名利 bùqiúmínglì

    - không cầu danh lợi.

  • volume volume

    - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • volume volume

    - 名利 mínglì

    - không màng lợi danh

  • volume volume

    - 他选 tāxuǎn le 吉利 jílì de 名字 míngzi

    - Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì 告诉 gàosù 名利场 mínglìchǎng 搬家 bānjiā le

    - Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 公司 gōngsī 名誉 míngyù 在外 zàiwài 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn zhì 公司 gōngsī míng téng 受损害 shòusǔnhài zhě

    - sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.

  • volume volume

    - duì 名利 mínglì 看得 kànde hěn 淡漠 dànmò

    - Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao