Đọc nhanh: 矜功不立 (căng công bất lập). Ý nghĩa là: khoe khoang rất nhiều, nhưng chẳng có gì đáng kể cả (thành ngữ).
矜功不立 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang rất nhiều, nhưng chẳng có gì đáng kể cả (thành ngữ)
boasts a lot, but nothing comes of it (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜功不立
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 立下 不朽 功勋
- lập nên công trạng bất hủ.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
功›
矜›
立›