Đọc nhanh: 办公家具 (biện công gia cụ). Ý nghĩa là: Nội thất văn phòng.
办公家具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội thất văn phòng
办公家具是为日常生活工作和社会活动中为办公者或工作方便而配备的用具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公家具
- 他 创办 了 一家 公司
- Anh ấy đã thành lập một công ty.
- 他 特别 喜欢 在家 办公
- Anh ấy đặc biệt thích làm việc ở nhà.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 她 准备 置办 一些 新家具
- Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 这家 公司 将 提供 交通工具
- Công ty này sẽ cung cấp phương tiện di chuyển.
- 这 家具 很 适合 小 公寓
- Đồ nội thất này rất phù hợp với căn hộ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
具›
办›
家›