Đọc nhanh: 办公厅主任 (biện công sảnh chủ nhiệm). Ý nghĩa là: đổng lý.
办公厅主任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổng lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公厅主任
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
任›
公›
办›
厅›