Đọc nhanh: 劝驾 (khuyến giá). Ý nghĩa là: khuyên nhậm chức (khuyên người nhậm chức hay đi làm khách).
劝驾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên nhậm chức (khuyên người nhậm chức hay đi làm khách)
劝人出去担任职务或做客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝驾
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 他 姓 驾
- Anh ấy họ Giá.
- 他 因酒 驾 被 吊销 了 驾照
- Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
驾›