Đọc nhanh: 劝酬 (khuyến thù). Ý nghĩa là: Mời nhau uống rượu. ☆Tương tự: thù tạc 酬酢..
劝酬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mời nhau uống rượu. ☆Tương tự: thù tạc 酬酢.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝酬
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
酬›