Đọc nhanh: 理性诉求 (lí tính tố cầu). Ý nghĩa là: Quảng cáo lí trí (Rational appeals).
理性诉求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng cáo lí trí (Rational appeals)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理性诉求
- 他 请求 大家 把 真相 告诉 他
- Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
- 他 的 要求 很 合理
- Yêu cầu của anh ấy rất hợp lý.
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
- 作为 起诉人 , 他 要求 对方 赔偿损失
- Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
求›
理›
诉›