Đọc nhanh: 劝 (khuyến). Ý nghĩa là: khuyên giải; khuyên nhủ, khuyến khích; khích lệ, họ Khuyến. Ví dụ : - 我劝他,但是他不听。 Tôi đã khuyên anh ấy nhưng anh ấy không nghe.. - 劝他戒烟。 Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.. - 我们劝他别去了。 Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.
劝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên giải; khuyên nhủ
拿道理说服人,使人听从
- 我 劝 他 , 但是 他 不 听
- Tôi đã khuyên anh ấy nhưng anh ấy không nghe.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 我们 劝 他 别去了
- Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khuyến khích; khích lệ
勉励,鼓励
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
劝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Khuyến
姓
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 这位 老者 劝诫 他 不要 越陷越深 一错再错
- Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
- 你 的 劝告 很 有 帮助
- Lời khuyên của bạn rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›