quàn
volume volume

Từ hán việt: 【khuyến】

Đọc nhanh: (khuyến). Ý nghĩa là: khuyên giải; khuyên nhủ, khuyến khích; khích lệ, họ Khuyến. Ví dụ : - 我劝他但是他不听。 Tôi đã khuyên anh ấy nhưng anh ấy không nghe.. - 劝他戒烟。 Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.. - 我们劝他别去了。 Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khuyên giải; khuyên nhủ

拿道理说服人,使人听从

Ví dụ:
  • volume volume

    - quàn 但是 dànshì tīng

    - Tôi đã khuyên anh ấy nhưng anh ấy không nghe.

  • volume volume

    - quàn 戒烟 jièyān

    - Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen quàn 别去了 biéqùle

    - Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khuyến khích; khích lệ

勉励,鼓励

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Khuyến

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng quàn

    - Anh ta họ Khuyến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng jué tīng quàn

    - Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.

  • volume volume

    - rèn shuí lái quàn zǒu

    - Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • volume volume

    - 当成 dàngchéng 亲兄弟 qīnxiōngdì 一样 yīyàng 时时 shíshí 劝戒 quànjiè 帮助 bāngzhù

    - anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老者 lǎozhě 劝诫 quànjiè 不要 búyào 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 一错再错 yīcuòzàicuò

    - Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.

  • volume volume

    - de 劝告 quàngào hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Lời khuyên của bạn rất hữu ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khuyến
    • Nét bút:フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EKS (水大尸)
    • Bảng mã:U+529D
    • Tần suất sử dụng:Cao