办公时间 bàngōng shíjiān
volume volume

Từ hán việt: 【biện công thì gian】

Đọc nhanh: 办公时间 (biện công thì gian). Ý nghĩa là: giờ hành chính. Ví dụ : - 教授同意在办公时间见我了 Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.

Ý Nghĩa của "办公时间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

办公时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giờ hành chính

office hours

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 同意 tóngyì zài 办公时间 bàngōngshíjiān jiàn le

    - Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公时间

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • volume volume

    - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • volume volume

    - jiù le 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Cô ấy thuê một văn phòng.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 同意 tóngyì zài 办公时间 bàngōngshíjiān jiàn le

    - Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 公告 gōnggào le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Họ đã thông báo thời gian cuộc họp.

  • volume volume

    - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • volume volume

    - 公务 gōngwù 繁忙 fánmáng 没有 méiyǒu 私人 sīrén 时间 shíjiān

    - Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān yóu 公司 gōngsī 决定 juédìng

    - Thời gian do công ty quyết định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao