Đọc nhanh: 力比多 (lực bí đa). Ý nghĩa là: ham muốn tình dục (loanword).
力比多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ham muốn tình dục (loanword)
libido (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力比多
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 他们 在 比赛 中 角力
- Họ đang so tài trong trận đấu.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 他 在 比赛 中尽 了 全力
- Anh ấy đã dùng hết sức lực trong trận đấu.
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
多›
比›