Đọc nhanh: 力度 (lực độ). Ý nghĩa là: độ mạnh yếu, cường độ âm thanh. Ví dụ : - 风的力度足以吹折这棵小树。 sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
力度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ mạnh yếu
力量大小的程度;力量的强度
- 风 的 力度 足以 吹折 这棵 小树
- sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
✪ 2. cường độ âm thanh
指曲谱或音乐表演中音响的强度从弱到强可分为最弱、更弱、弱、中弱、中强、强、更强、最强等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力度
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 风 的 力度 足以 吹折 这棵 小树
- sức gió đủ để thổi ngã cái cây nhỏ này.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 他 的 努力 达到 极高 程度
- Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.
- 语文 程度 ( 指 阅读 、 写作 等 能力 )
- trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
度›