Đọc nhanh: 力荐 (lực tiến). Ý nghĩa là: hết lòng; gắng sức. Ví dụ : - 力荐贤能。 hết lòng tiến cử người hiền tài.. - 力荐有真才实学的人担任此职。 hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
力荐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết lòng; gắng sức
竭力推荐
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力荐
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
- 每个 人 都 应该 为 集体 荐力
- Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
荐›