Đọc nhanh: 办公厅 (biện công sảnh). Ý nghĩa là: văn phòng tổng hợp.
办公厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng tổng hợp
general office; 办公的屋子; 机关、学校、企业等单位内办理行政性事务的部门规模大的称办公厅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公厅
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 创办 了 一家 公司
- Anh ấy đã thành lập một công ty.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
厅›